Nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Kỳ, nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thânh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hồng Kỳ, nguyên quán Thânh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Kỳ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Kỳ, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Kỳ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Gia Kỳ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Kỳ Nam, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1968, hi sinh 27/4/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kỳ Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kỳ Tài, nguyên quán Tùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 14 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị