Nguyên quán Văn Lung - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Văn Lung - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mỹ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Mỹ, nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương điền - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Mỹ, nguyên quán Lương điền - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị