Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Phúc Long, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vị Xuyên - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Phúc Long, nguyên quán Vị Xuyên - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1937, hi sinh 25/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Lư, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Phúc Luân, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phúc Lực, nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 12/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Phúc Lưu, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Phúc Nghị, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Phúc Nguyên, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoạc Du - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Phúc Nhân, nguyên quán Hoạc Du - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phúc Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai