Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chí, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Chí, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chí, nguyên quán Tự Do - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Chí, nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Chí, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chí, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chí, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Đông Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh