Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Tao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Cam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 19/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Tiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam