Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đình, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 28/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực NGhĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Đình, nguyên quán Trực NGhĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Thọ Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai đình Lê, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lê, nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lê, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lê, nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị