Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Tương Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Thu, nguyên quán Tam Giang - Tương Dương hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Thược, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Thuỷ, nguyên quán Kim Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Thuyên, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Tiêm, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Tiến, nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Tiếp, nguyên quán Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mẫu đức - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Tính, nguyên quán Mẫu đức - Nghệ An hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh