Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Quảng, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Quốc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hữu Quốc, nguyên quán Hà Nam hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Sắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 30/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sáng, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sánh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Sen, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Sính, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Sự, nguyên quán Yên đồng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh