Nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Quế, nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Quế, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Quế, nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Ngọc Quế, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Quế, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Quế, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Quế, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Xuân Quế, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Xuân Quế, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam