Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quách Đông - Móng cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Quách Đông - Móng cái - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 02/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiện, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - An Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiện, nguyên quán Duy Tân - An Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thiện, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thiện, nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Thiện, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 28 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị