Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Chính, nguyên quán Thanh Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Chức, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Chương, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bằng - Hưng Phú
Liệt sĩ Lê Minh Cồn, nguyên quán Thuỷ Bằng - Hưng Phú, sinh 1957, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Cúc, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước