Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Phú, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 14/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Phúc, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 2/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Phương, nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Phượng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Phượng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Quân, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quế, nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 27/9/1947, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Phố Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Khu Phố Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh