Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Duyệt, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 19 - 04 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hải, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Trà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hỗ Sỹ Hào, nguyên quán Sơn Trung - Hương Trà - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hiền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hinh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hoà, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hoạt, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hồi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hưng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị