Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đinh Do Em, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 08/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Do, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Do Xuân Thả, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Vĩ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Do, nguyên quán Hùng Vĩ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Mậu Do, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Vi Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Do, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Do, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1917, hi sinh 25 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Do, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh