Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đường, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải Đường, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 02 - Phố Hàng Mành - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đường, nguyên quán Số nhà 02 - Phố Hàng Mành - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đường, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Đường, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Đường, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Đường, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Đường, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị