Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN TẤN NHIÊN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Thiện Nhiên, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hi sinh 30/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhiên, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Nhiên, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thường Nhiên, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lương - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Danh Nhiên, nguyên quán Mai Lương - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Nhiên, nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhiên, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Xuân Nhiên, nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị