Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Phi Sơn, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 03/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phi Khắc Sơn, nguyên quán Đông Lương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Sơn, nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Sơn, nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tâm, nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Hiểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thanh, nguyên quán Dương Hiểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Phi Thộ, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thuẩn, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thường, nguyên quán Sơn Quang - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh