Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Linh, nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nhân - Hữu Hưng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán Văn Nhân - Hữu Hưng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 18/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KP5 - Trung Đô - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán KP5 - Trung Đô - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Long, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phôn Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Long, nguyên quán Phôn Xương - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lư, nguyên quán Thọ Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lụng, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị