Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tớn, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Xuân Tòng, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Trào, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Trịnh, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Trung, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Trường, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 15/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Trường, nguyên quán Thọ Xuyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 13 - 4 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Trường, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Trường, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An