Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Lập, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Lập, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Le, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Le, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Liêm, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Loan, nguyên quán Ninh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Lộc, nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lợi, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán TT Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị