Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Đức Khương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thuận - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Minh Khương, nguyên quán Phước Thuận - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 3/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Yên - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Nam Yên - Duy Tiên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Khương, nguyên quán Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Tân Phú - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương Lặc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị