Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Mai Văn Hợp, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Hợp, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiết Kế - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Hợp, nguyên quán Thiết Kế - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị