Nguyên quán TTBắc Cạn - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chung, nguyên quán TTBắc Cạn - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chung, nguyên quán Nhâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Rẻ Cau - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Rẻ Cau - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chung, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 63 Lê Lợi - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán Số 63 Lê Lợi - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Yên Thành - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chung, nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Dịch
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Chí Phương - Tràng Dịch hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An