Nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lan, nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tính Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Tính Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thêng Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Thêng Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị