Nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tất, nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tề, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thạch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 06/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Thuỵ Văn - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 71 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Số Nhà 71 Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 6/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Diển - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Phú Diển - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thâm, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thân, nguyên quán Hà Nam hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh