Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tháo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thát, nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thông kinh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thâu, nguyên quán Thông kinh - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thậu, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thêm, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thi, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thị, nguyên quán Hà Nam hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiêm, nguyên quán đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiêm, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Xuyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiềm, nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Xuyên - Nghệ An hi sinh 07/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh