Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tảo, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tạo, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tạo, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tạo, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thái, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Nam Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thái, nguyên quán Bình Hòa - Nam Giang - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị