Nguyên quán Đội 3 - Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Đội 3 - Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công hóa, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1969, hi sinh 03/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn hi sinh 5/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Rây - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Sông Rây - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 22/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Trung - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Thiệu Trung - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 16/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoàn, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị