Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hoá, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 10/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Vạc - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoá, nguyên quán Đồng Vạc - Quế phong - Nghệ An hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Hoá, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoá, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước hiệp - Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hoá, nguyên quán Phước hiệp - Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Hoá, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoá, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị