Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêm Thành - Lệ Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Chiêm Thành - Lệ Xuyên - Hà Giang hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Cần Thơ hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 51/II Lý Thánh Tôn - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán 51/II Lý Thánh Tôn - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 23/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán Tam Phước - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - v
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - v, sinh 1944, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh