Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Gia Hạt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Gia Huấn, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Gia Tân, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Gia Vình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Gia, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Gia, nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Lương, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Nghĩa, nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Gia, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Gia Bảo, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị