Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Soi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sợi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/11/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơn, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tạm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơn, nguyên quán Quỳnh Tạm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Giúp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơn, nguyên quán Ngọc Giúp - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơn, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 17 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sừ, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán Tân Hoà hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương