Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 28.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán An Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán Hưng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quật, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 09 - 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quê, nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quế, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quế, nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu QUốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị