Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Thanh Bình - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoàng, nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàng, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán K21số 339 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán K21số 339 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai