Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kế Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Kế Tôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Thương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Kế Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi