Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độ, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Thái - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Độ, nguyên quán Hà Thái - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hà Xuân Độ, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Độ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Độ, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Độ, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Độ, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Độ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị