Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sử, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thịnh – Văn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sử, nguyên quán An Thịnh – Văn Yên hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vườn Thông - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sự, nguyên quán Vườn Thông - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sung, nguyên quán Lệ Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sùng, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC SỬU, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sỹ, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sỹ, nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tác, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 11/08/2008, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tai, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị