Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Khôi, nguyên quán Quan Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Khôi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khôi, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang hi sinh 21/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương