Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 12/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 13/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ ( Lan ), nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 27/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Chắt, nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 28/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Chắt, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An