Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Như Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Yên Mỹ - Xã Yên Mỹ - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Xuân Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hữu Văn - Xã Hữu Văn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội