Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trình, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trong, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phả lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trung, nguyên quán Phả lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cốc Lầu - Bắc Hà - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tú, nguyên quán Cốc Lầu - Bắc Hà - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tư, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tụ, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tự, nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 25 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuân, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị