Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 27/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bạch Đằng – Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Bạch Đằng – Tiên Lữ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khi, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khoa, nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khôi, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị