Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đạo - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán An Đạo - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bộ, nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tâm - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bối, nguyên quán Quyết Tâm - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cải, nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảnh, nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đang ích - Lập Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chất, nguyên quán Đang ích - Lập Thạch hi sinh 31/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chiến, nguyên quán Thanh Bình - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị