Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quý Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cư Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Trung - Xã Phương Trung - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội