Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Nấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Sênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 17/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hữu Văn - Xã Hữu Văn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Xuân Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tự Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tự Thoảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 30/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội