Nguyên quán Thái Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Anh Vũ, nguyên quán Thái Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Vũ, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Vũ, nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ HỒNG VŨ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hồng Vũ, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ TIẾN VŨ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước