Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thi, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thi, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thìn, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tân - Vũ Tuyên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thịnh, nguyên quán Vũ Tân - Vũ Tuyên - Thái Bình hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thỉu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Long - TP. Huế - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thoa, nguyên quán Xuân Long - TP. Huế - Bình Trị Thiên hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Trung - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thơm, nguyên quán Đoan Trung - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thông, nguyên quán Đồng Tâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thư, nguyên quán Nghĩa Đàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị