Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Bình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Bình, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Bình, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 17 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quý Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thanh Bình, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Phổ Đức - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Thanh Bình, nguyên quán Nguyên Bình - Phổ Đức - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Bình, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Bình, nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Bình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An