Nguyên quán Bình Lập - Bạch Thông - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lôi Đình Chí, nguyên quán Bình Lập - Bạch Thông - Bắc Kạn, sinh 1954, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chí, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Tiến Chí, nguyên quán Hoàng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chí, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chí, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị