Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghi, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghi, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 30 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tường Nghi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuần Lễ - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN NGHI, nguyên quán Tuần Lễ - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Tân Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 16 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Tân An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương